Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Thanh Nòng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Hồng Phương, nguyên quán Thanh Nòng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Phương, nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Phương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Huy Phương, nguyên quán Quất Lưu - Bình Phương - Vĩnh Phú hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Biên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Phương, nguyên quán Cẩm Biên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Phương, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Phương, nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tao - Thanh Liên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Phương, nguyên quán Thanh Tao - Thanh Liên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phương, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị