Nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Bình, nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Cải, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí : Cáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Cay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Quyết Chí, nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quy - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Chí, nguyên quán Cẩm Quy - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Chí, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Triệu - Sóc Sỏi - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Minh Chí, nguyên quán Thanh Triệu - Sóc Sỏi - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đại Chí, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Hữu Chí, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị