Nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thế, nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Thế, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoạch, nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Việt Xuyên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế An (Ân), nguyên quán Việt Xuyên - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bá, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bằng, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cử - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bao, nguyên quán Tân Đông - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bảy, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bính, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị