Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bặch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tài, nguyên quán Bặch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Tài, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tài, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tài, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Tiến Tài, nguyên quán Hà Nam hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tài, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh