Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Doản, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thương Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ văn Doanh, nguyên quán Xuân Hòa - Thương Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Doanh, nguyên quán Chung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Đời, nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Dông, nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngả Tư Sở - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Đông, nguyên quán Ngả Tư Sở - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Đông, nguyên quán Ngọc Liệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Dự, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đua, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Thọ Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị