Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hồ Thật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Công Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thị Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Đệ, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đệ, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đưc Đệ, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đệ, nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Duy Đệ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Doản Hồng Đệ, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị