Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Hải, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thủy - Hải Phòng hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Hải, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Hải, nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu
Liệt sĩ Quế Thị Hải, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Th Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Hải, nguyên quán Hà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hải, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thông Hải Châu, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 29 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Hải LÝ, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai