Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 19 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trần Hồng Chiến, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 09/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 2/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Chiến, nguyên quán Thanh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước thạnh - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Minh Chiến, nguyên quán Phước thạnh - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1944, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phước Chiến, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Chiến, nguyên quán LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Chiến, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 31 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị