Nguyên quán 47 - Đông Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Trinh, nguyên quán 47 - Đông Hà - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Minh Châu, nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Minh Đoạt, nguyên quán Tân Thành - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 12 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đào - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Minh Hải, nguyên quán Nam Đào - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Đoàn Minh hoàng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1939, hi sinh 3/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Khan, nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị