Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Khắc Đóng, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đông, nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đằng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Khắc Đồng, nguyên quán Đằng Hải - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lể - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Đồng, nguyên quán Yên Lể - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khắc Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Du, nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Khắc Dư, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dục, nguyên quán Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đức, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai