Nguyên quán Phú Sơn - Bấn Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Phú An, nguyên quán Phú Sơn - Bấn Bạt - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 22/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ăng, nguyên quán Thuỷ triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ánh, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Điện Văn - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Phú Ba, nguyên quán Điện Văn - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Phú Bình, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Cần, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Phú Chất, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiều bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Chắt, nguyên quán Kiều bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Châu, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phú Chính, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị