Nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Nguyệt Anh, nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán VL
Liệt sĩ Phan Tài Anh, nguyên quán VL hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tài Anh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đơn Dương - Lâm Đồng
Liệt sĩ Phan Xuân Anh, nguyên quán Đơn Dương - Lâm Đồng, sinh 1956, hi sinh 15/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhà 140 Vĩnh Phú - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Anh Đại, nguyên quán Nhà 140 Vĩnh Phú - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Liêu - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phùng Anh Dũng, nguyên quán Hoà Liêu - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1948, hi sinh 19 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Liên - Hòa ang - Quảng Nam
Liệt sĩ Phùng Anh Dũng, nguyên quán Hòa Liên - Hòa ang - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Việt Long - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Quách Anh Tạo, nguyên quán Việt Long - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Anh Chuẩn, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ Anh Dũng, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An