Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trung, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sổ - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trung, nguyên quán Đức Sổ - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÁ TRUYỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Truyền, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tú, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tú, nguyên quán Gia sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tứ, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuấn, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quang - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuấn, nguyên quán Nam Quang - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị