Nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Thi Nga, nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Xá - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyên Văn Nga, nguyên quán Cao Xá - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 03/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Ngang, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tùng Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Nguyên Nghiêm, nguyên quán Tùng Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Ngọc, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh hưng - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Minh Nguyên, nguyên quán Vĩnh hưng - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Thái Nguyên, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nguyên, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh