Nguyên quán Phú đa - Hương Phú
Liệt sĩ Trần Như Ngài, nguyên quán Phú đa - Hương Phú, sinh 1960, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Nghệ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Như Nghiệp, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như Ngọ, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Ngọc, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Như Ngọc, nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiền Lương - Phong Triều - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Nhạc, nguyên quán Hiền Lương - Phong Triều - Thừa Thiên Huế, sinh 1944, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Như Nhân, nguyên quán Sơn Hà - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như Nhẫn, nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Như Nhẫn, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai