Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huệ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Huệ, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Huệ, nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Huệ, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Huệ, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Huệ, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Huệ, nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 23/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Huệ, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 07/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị