Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bọ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bống, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 7/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bớt, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Bùi, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Bụi, nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1916, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cam, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Cân, nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cao, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị