Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Vượng, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Vỵ, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xá, nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1950, hi sinh 23 - 11 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Xanh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Sơn Hà - S.Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xây, nguyên quán Yên Lạc - Sơn Hà - S.Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 7/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Xây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Xây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Xế, nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 16 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B - CH - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Xét, nguyên quán B - CH - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xiện, nguyên quán Tây Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 6/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh