Nguyên quán Vũ Lương Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Huy Tỵ, nguyên quán Vũ Lương Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Quốc Huy, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tân Huy Vân, nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kiên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Huy, nguyên quán Tân Kiên - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thái Huy Phái, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1932, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Thiệu Huy Tuất, nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1944, hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tô Huy Báu, nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Huy Nhợi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Huy Trung, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Huy Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước