Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Hoà, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khánh Hoàn, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Khánh Hồng, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khanh, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy
Liệt sĩ Bùi Hồng Khanh, nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy, sinh 1938, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị