Nguyên quán Lam Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiến Vân, nguyên quán Lam Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 21/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Dương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trường Vân, nguyên quán Xuân Dương - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 28 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vân, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lục Đức Vân, nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Hải Vân, nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Vân, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Vân, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG THỊ VÂN, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Vân Nhân, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An