Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Răng, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Ruộng, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Sai, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Sai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Sinh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Hoàng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Bình triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trân Núi Voi - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Cao Văn Sơn, nguyên quán Trân Núi Voi - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Sự, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai