Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 7/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ PHAN CHÂU TÂN, nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1931, hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Châu Tuân, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai