Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Chiến, nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Chiến, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kho Ong - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Kho Ong - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Tân Thịnh - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị