Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chu Hải, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóng Danh - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Héo, nguyên quán Xóng Danh - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hiền, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Chu Minh Hiển, nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hiển, nguyên quán Nghĩa bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 05/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Hiếu, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Khánh - Trung định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Đình Hinh, nguyên quán Quốc Khánh - Trung định - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Công Hoà, nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị