Nguyên quán Đông Xuân - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thành Chung, nguyên quán Đông Xuân - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Chiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Duy Chung, nguyên quán Nam Chiến - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sĩ Chung, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Cường - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Việt Cường - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Chung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương
Liệt sĩ Phan Huy Chung, nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương, sinh 1950, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương