Nguyên quán Màu A - Trấn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Quang Vinh, nguyên quán Màu A - Trấn Yên - Bắc Thái, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Cồn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tiến Vinh, nguyên quán Văn Cồn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Dự, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Hạnh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vinh Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Vinh Phúc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Vinh Quang, nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Bắc Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Vinh Quang, nguyên quán Bắc Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Vinh Quang, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Vinh Quang, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An