Nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Việt, nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hùng Việt, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Việt, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Khắc Việt, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thức - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Việt, nguyên quán Hưng Thức - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Thuỵ Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Việt, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh