Nguyên quán Minh Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phúc, nguyên quán Minh Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Phúc, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 04/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 05/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Phúc, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phúc, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Phúc, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Hoài Diễm Phúc, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Phúc, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lân đồng - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lân đồng - Hưng Yên hi sinh 03/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh