Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà (Hè), nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Hà, nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 29/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 30 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Lộc - Nghi Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Tiến Lộc - Nghi Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Thạch lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị