Nguyên quán An phúc - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán An phúc - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nhân, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoá Trung - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhân, nguyên quán Hoá Trung - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bào - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán An Bào - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 10/03/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thương - Bà Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhân, nguyên quán Khánh Thương - Bà Vì - Hà Nội hi sinh 19/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Nhân, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhân, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh