Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Huỳnh Kim Trì, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Kim Trung, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kim Thanh, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Kim Điền, nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Kim Mai, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Kim Cân, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 20 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Kim Song, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Chiến
Liệt sĩ Kiều Kim Thảo, nguyên quán Hưng Chiến hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kim Điện Biên, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Đình Lợi, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị