Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Sinh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P. Quang Trung - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán P. Quang Trung - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Sinh, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam sách
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Nam sách, sinh 1944, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán P. Quang Trung - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán P. Quang Trung - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An