Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Yên - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn ngọ, nguyên quán Lương Yên - Hà Nội hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Văn - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ngoan, nguyên quán Tam Văn - Lang Chánh - Thanh Hóa hi sinh 13/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Giao - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Ngọc, nguyên quán Ngũ Giao - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ngỗi, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Ngữ, nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lệ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ngưa, nguyên quán Phú Lệ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nhã, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị