Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Bơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI THỊ ĐẠM, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đạm, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạm, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 09/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lý Đạm, nguyên quán Cẩm Hưng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Quang - Vĩnh An - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đạm, nguyên quán Thượng Quang - Vĩnh An - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đạm, nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1926, hi sinh 14/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị