Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Cao văn Đảng, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 6/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đảng Tiến Trang, nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1935, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Đảng, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Đảng, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Phú Đảng, nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Đảng, nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Đảng, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đảng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị