Nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Kim Tập, nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ Thơm - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đào Trọng Kim, nguyên quán Đồ Thơm - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Kim Tần, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Diệp Văn Kim, nguyên quán Mộc Hóa - Long An hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Kim, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hóa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Kim Hồng, nguyên quán Yên Hóa - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Kim Khánh, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Kim Than, nguyên quán Cẩm Giàng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kim Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân lập - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Kim Thông, nguyên quán Tân lập - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị