Nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Đạo, nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình đinh - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thành Được, nguyên quán Bình đinh - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thành Huấn, nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thành Lãm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Nhị, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đổ Thành Sinh, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Thới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.04.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Vinh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang