Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đ/c: Thanh, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đ/c: Thanh, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thanh, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thanh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thanh, nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 24 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam
Liệt sĩ HUỲNH THANH, nguyên quán Bình Nam, sinh 1945, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Thanh, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh