Nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Mười, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mương, nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Mưu, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn My, nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh