Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyết, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nà Giàng - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Quynh, nguyên quán Thị trấn Nà Giàng - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Quynh, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳnh, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Bính Lục - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳnh, nguyên quán Nam Quang - Bính Lục - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Riêm, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Tùng - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Sa, nguyên quán Đoàn Tùng - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sâm, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Cù - Xíu Mần - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Sấn, nguyên quán Chí Cù - Xíu Mần - Hà Giang, sinh 1953, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị