Nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Xuân Thu, nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Thu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thu, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thị Thu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Thị Thu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Duy Thu, nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Thị Hoài Thu, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kép - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Minh Thu, nguyên quán Kép - Hà Bắc hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Quốc Thu, nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long