Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuyến, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Môn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuyến, nguyên quán Đông Môn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuyến, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tuyến, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quang Tuyến, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tuyến, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Tuyến, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 16 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đinh Tuyến, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy
Liệt sĩ Vũ Hải Tuyến, nguyên quán Giao An - Giao Thủy, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương