Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng VănPhú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Vệ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/11/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Viên, nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Việt, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Vinh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 13 - 06 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xoài, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11.03.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xy, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trùng khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Y, nguyên quán Trùng khánh - Cao Bằng hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An