Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hạnh, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hạnh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạnh Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Hạnh, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 24/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phương Hạnh, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hạnh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hạnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thị Hạnh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ HẠNH, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 3/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà