Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phú, nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phú, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thuỷ triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú ăng, nguyên quán Thuỷ triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN PHÚ ÁNH, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Châu, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Phú Chịu, nguyên quán Bình Dương - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Thái – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Công, nguyên quán Khai Thái – Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Cường, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh