Nguyên quán Xuân Lan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thú, nguyên quán Xuân Lan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khan - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Quảng Khan - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 05/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 04/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thứ, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 25/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Thư, nguyên quán Tam Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sư Thụ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thừ, nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị