Nguyên quán Hoàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Hữu Hoàng, nguyên quán Hoàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Phong - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Hữu Mười, nguyên quán Cẩm Phong - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 5/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm mỹ
Liệt sĩ Dương Hữu Sửu, nguyên quán Cẩm mỹ, sinh 1952, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Thắng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Hữu Tá, nguyên quán Việt Thắng - Lạng Sơn, sinh 1952, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Hữu Thắng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam đa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Khắc Hữu, nguyên quán Tam đa - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Giang Hữu Oanh, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Đắc Hữu, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Chi, nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị