Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trần Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Hoà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Dẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội