Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Thương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Công Hân, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Thương - Thái Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Hân, nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Duy Hân, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Hân, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mới Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hân, nguyên quán Mới Dương - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Quang Hân, nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hố Tất Hân, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 16 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Cao Hân, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 09/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân nghĩa - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán Nhân nghĩa - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hân, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang